Giá vàng chiều nay 16/11/2024: Giá vàng nhẫn tăng đến bao giờ?
Giá vàng chiều nay 16/11/2024
Tại thời điểm khảo sát lúc 14h ngày 16/11/2024, giá vàng trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:
Công ty TNHH một thành viên Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng nhẫn loại 1-5 chỉ ở mức 79,8 triệu đồng/lượng (mua vào) - 82,3 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng 300.000 đồng/lượng mỗi chiều so với cuối ngày hôm trước.
Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu niêm yết giá vàng nhẫn tròn trơn ở mức 80,98 triệu đồng/lượng (mua vào) - 82,68 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng mỗi chiều 100.000 đồng và 60.000 đồng/lượng.
Đặc biệt, Công ty cổ phần /chu-de/vang-bac-da-quy-phu-nhuan.topic tăng 900.000 đồng/lượng (chiều mua) và 700.000 đồng/lượng (chiều bán), lên mức 80,9 triệu đồng/lượng (mua vào) - 82,6 triệu đồng/lượng (bán ra).
Trong khi đó, /chu-de/tap-doan-doji.topic niêm yết giá vàng nhẫn ở mức 81 - 82,7 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra), tăng 600.000 đồng/lượng.
Như vậy, giá vàng nhẫn bất ngờ tăng lại sau một tuần giảm hơn 6 triệu đồng/lượng.
Giá vàng chiều nay ngày 16/11/2024. Ảnh minh họa |
1. DOJI - Cập nhật: 16/11/2024 08:41 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 80,000 | 83,500 |
AVPL/SJC HCM | 80,000 | 83,500 |
AVPL/SJC ĐN | 80,000 | 83,500 |
Nguyên liêu 9999 - HN | 81,000 | 81,900 |
Nguyên liêu 999 - HN | 80,900 | 81,800 |
AVPL/SJC Cần Thơ | 80,000 | 83,500 |
2. PNJ - Cập nhật: 16/11/2024 19:02 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 80.900 ▲900K | 82.600 ▲700K |
TPHCM - SJC | 80.000 | 83.500 |
Hà Nội - PNJ | 80.900 ▲900K | 82.600 ▲700K |
Hà Nội - SJC | 80.000 | 83.500 |
Đà Nẵng - PNJ | 80.900 ▲900K | 82.600 ▲700K |
Đà Nẵng - SJC | 80.000 | 83.500 |
Miền Tây - PNJ | 80.900 ▲900K | 82.600 ▲700K |
Miền Tây - SJC | 80.000 | 83.500 |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 80.900 ▲900K | 82.600 ▲700K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 80.000 | 83.500 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 80.900 ▲900K |
Giá vàng nữ trang - SJC | 80.000 | 83.500 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 80.900 ▲900K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 80.800 ▲900K | 81.600 ▲900K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 80.720 ▲900K | 81.520 ▲900K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 79.880 ▲890K | 80.880 ▲890K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 74.350 ▲830K | 74.850 ▲830K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 59.950 ▲670K | 61.350 ▲670K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 54.240 ▲610K | 55.640 ▲610K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 51.790 ▲580K | 53.190 ▲580K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 48.530 ▲550K | 49.930 ▲550K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 46.490 ▲530K | 47.890 ▲530K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 32.700 ▲380K | 34.100 ▲380K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 29.350 ▲340K | 30.750 ▲340K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 25.680 ▲300K | 27.080 ▲300K |
3. AJC - Cập nhật: 16/11/2024 00:00 - Thời gian website nguồn cung cấp - ▼/▲ So với ngày hôm qua. | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
Trang sức 99.99 | 8,020 ▲10K | 8,280 |
Trang sức 99.9 | 8,010 ▲10K | 8,270 |
NL 99.99 | 8,045 ▲10K | |
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình | 8,010 ▲10K | |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình | 8,110 ▲10K | 8,290 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An | 8,110 ▲10K | 8,290 |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội | 8,110 ▲10K | 8,290 |
Miếng SJC Thái Bình | 8,030 ▲30K | 8,350 |
Miếng SJC Nghệ An | 8,030 ▲30K | 8,350 |
Miếng SJC Hà Nội | 8,030 ▲30K | 8,350 |
This browser does not support the video element.
Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại Hà Nội: 1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội 2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội 3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội 4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội 5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội 6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội 7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội 8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội 9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội 10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 (số cũ: Số 30A, ngõ 8), Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng được yêu thích tại TP. Hồ Chí Minh: 1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM 2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM 3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM 4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM 6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM 7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM 8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM 9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM 10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI – 81-85 Hàm Nghi, Phường Nguyễn Thái Bình, Quận 1, TP.HCM |