Top 10 Cổng Game Bắn Cá Trực Tuyến - Vuasanca

Giá xe máy Lead mới nhất hôm nay 4/4/2024: Xe Honda Lead 2024 bản đặc biệt giá bao nhiêu?

Cập nhật bảng giá xe máy Lead 2024 hôm nay 4/4, Honda Lead 2024, bản Honda Lead Tiêu chuẩn, Honda Lead bản Cao cấp, Honda Lead bản Đặc biệt, Honda Lead cũ.
Giá xe máy Lead mới nhất hôm nay 28/3/2024: Xe Honda Lead 2024 lăn bánh từ 43 triệu đồng Giá xe SH hôm nay ngày 1/4/2024: Giá xe SH 160i đại lý bán dưới giá đề xuất Giá xe Vision hôm nay ngày 2/4/2024: Xe Vision 2024 bản tiêu chuẩn đại lý bán 30 triệu đồng Giá xe máy SH Mode mới nhất ngày 3/4/2024: SH Mode 2024 bản đặc biệt giá bao nhiêu?

Giá xe máy Honda Lead 2024

Honda Lead là một trong những mẫu xe tay ga sở hữu thiết kế dành riêng cho nữ giới, được đông đảo người dùng ưa chuộng và lựa chọn. Không những nổi bật với vẻ ngoài thon gọn, cá tính, trẻ trung, mà xe còn được trang bị khối động cơ eSP+ 125cc mạnh mẽ, mang tính tiện lợi cao đem đến sự thoải mái, an toàn và cảm giác lái tuyệt vời nhất cho người dùng.

Dòng xe Honda Lead trong ngày 4/4/2024 tiếp tục bán ra thị trường với 3 phiên bản: Tiêu chuẩn, cao cấp và đặc biệt, đi kèm với 5 tùy chọn màu sắc như: Đỏ, xanh, đen, bạc và trắng.

Giá xe máy Lead mới nhất hôm nay 4/4/2024: Xe Honda Lead 2024 bản đặc biệt giá bao nhiêu?
Giá xe máy Honda Lead bản bản đặc biệt hiện đang có giá cao nhất

Giá niêm yết của các mẫu xe Honda Lead ngày 4/4/2024 không có sự điều chỉnh mới nào so với tháng 3, cụ thể: Phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục bán ở mức giá 39.557.455 đồng, phiên bản cao cấp tiếp tục bán ở mức giá 41.717.455 đồng và phiên bản đặc biệt tiếp tục bán ở mức giá 42.797.455 đồng.

Tuy nhiên, theo ghi nhận tại các đại lý, giá xe Lead ngày 4/4/2024 đang được bán dưới mức giá đề xuất của hãng từ 500.000 - 800.000 đồng/xe.

Bảng giá xe Lead mới nhất ngày 4/4/2024

Bảng giá xe Lead mới nhất ngày 28/3/2024 (ĐVT: đồng)

Phiên bản

Màu sắc

Giá niêm yết

Giá đại lý

Chênh lệch

Phiên bản tiêu chuẩn

Trắng

39.557.455

39.000.000

-557.455

Phiên bản cao cấp

Đỏ

41.717.455

41.000.000

-717.455

Xanh

41.717.455

41.000.000

-717.455

Phiên bản đặc biệt

Đen

42.797.455

42.000.000

-797.455

Bạc

42.797.455

42.000.000

-797.455

Lưu ý: Giá xe máy nêu trên chỉ mang tính tham khảo, đã gồm thuế VAT. Giá xe cũng có thể sẽ thay đổi tùy thuộc vào từng đại lý Honda và khu vực bán xe.

Giá xe Honda Lead lăn bánh

Để xe Lead lăn bánh thì ngoài giá bán lẻ bạn cần chi trả thêm các chi phí khác như phí trước bạ, phí cấp biển số và phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

Giá lăn bánh xe Lead = Giá xe (đã bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí cấp biển số + Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

Ví dụ: Giá lăn bánh xe Lead bản Tiêu chuẩn = 39.560.000 + 1.977.873 + 2.000.000 + 66.000 = 43.601.328 VNĐ.

Tham khảo bảng giá xe lăn bánh sau đây:

Phiên bản

Giá đề xuất (VNĐ)

Giá lăn bánh (VNĐ)

Tiêu chuẩn

39.557.455

43.601.328

Cao cấp

41.717.455

46.500.000

Đặc biệt

42.797.455

47.200.000

Lưu ý: Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo chung, nên ra đại lý gần nhất để được cung cấp thông tin chính xác.

Giá xe Lead theo khu vực

Giá xe Lead tại các khu vực chênh lệch nhau khoảng từ 1 - 2 triệu đồng và dao động từ 42,42 - 49,89 triệu đồng. Để biết chi tiết, hãy tham khảo bảng giá xe Lead dưới đây:

Phiên bản

Giá niêm yết

Khu vực I

(HN/TP HCM)

Khu vực II

Khu vực III

Tiêu chuẩn

39.560.000

46.370.000

43.170.000

42.420.000

Cao cấp

41.720.000

48.680.000

45.480.000

44.730.000

Đặc biệt

42.780.000

49.840.000

46.640.000

45.890.000

Trong đó: Khu vực I: gồm TP. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh. Khu vực II: gồm các thành phố trực thuộc Trung ương (trừ TP. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh), các thành phố trực thuộc tỉnh và các thị xã. Khu vực III: gồm các khu vực khác ngoài khu vực I và khu vực II.

Bảng thông số kỹ thuật của xe Honda Lead 2024

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật xe Honda Lead:

Đặc điểm

Thông số kỹ thuật

Khối lượng bản thân

113 kg

Dài x Rộng x Cao

1.844 mm x 680 mm x 1.130 mm

Khoảng cách trục bánh xe

1.273 mm

Độ cao yên

760 mm

Khoảng sáng gầm xe

120 mm

Dung tích bình xăng

6,0 lít

Kích cỡ lớp trước/ sau

Trước: 90/90-12 44JJ

Sau: 100/90-10 56J

Phuộc trước

Ống lồng, giảm chấn thủy lực

Phuộc sau

Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực

Loại động cơ

Xăng, 4 kỳ, làm mát bằng chất lỏng

Công suất tối đa

8,22 kw / 8.500 rpm

Dung tích nhớt máy

Sau khi xả 0,8 lít

Sau khi rã máy 0,9 lít

Mức tiêu thụ nhiên liệu

2,16 lít/100km

Hộp số

Tự động, vô cấp

Hệ thống khởi động

Điện

Dung tích xy-lanh

124,8 cc

Đường kính x Hành trình pít tông

53,5 x 55,5 mm

Tỷ số nén

11,5:1

Trên đây là bảng giá xe Honda Lead mới nhất ngày 4/4/2024 tại Việt Nam, giá xe máy cũng có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm của đại lý Honda và khu vực bán xe. Do đó, người tiêu dùng nên ra những đại lý gần nhất để có thể nắm bắt được rõ hơn về giá bán của xe một cách chính xác nhất.

Lưu ý: Thông tin trong bài chỉ mang tính tham khảo!

Ngân Thương
Bạn thấy bài viết này thế nào?
Kém Bình thường ★ ★ Hứa hẹn ★★★ Tốt ★★★★ Rất tốt ★★★★★

Tin cùng chuyên mục

Giá lúa gạo hôm nay 20/9: Giá gạo tăng 200 - 350 đồng/kg; giá phụ phẩm giảm mạnh

Giá lúa gạo hôm nay 20/9: Giá gạo tăng 200 - 350 đồng/kg; giá phụ phẩm giảm mạnh

Cập nhật giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 9999, giá vàng nhẫn hôm nay 20/9

Cập nhật giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 9999, giá vàng nhẫn hôm nay 20/9

Giá heo hơi hôm nay 20/9/2024: Tăng mạnh tại miền Bắc, Hà Nội chạm mốc 70.000 đồng/kg

Giá heo hơi hôm nay 20/9/2024: Tăng mạnh tại miền Bắc, Hà Nội chạm mốc 70.000 đồng/kg

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 20/9/2024: Đồng Yen Nhật giảm đồng loạt ở nhiều ngân hàng

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 20/9/2024: Đồng Yen Nhật giảm đồng loạt ở nhiều ngân hàng

Giá bạc hôm nay 20/9/2024: Bạc trong nước tiếp tục suy yếu

Giá bạc hôm nay 20/9/2024: Bạc trong nước tiếp tục suy yếu

Giá tiêu hôm nay 20/9/2024: Nửa đầu tháng 9, giá tiêu xuất khẩu của Việt Nam tăng mạnh so cùng kỳ

Giá tiêu hôm nay 20/9/2024: Nửa đầu tháng 9, giá tiêu xuất khẩu của Việt Nam tăng mạnh so cùng kỳ

Tỷ giá USD hôm nay 20/9/2024: Đồng USD trượt giá

Tỷ giá USD hôm nay 20/9/2024: Đồng USD trượt giá

Giá cà phê hôm nay 20/9/2024: Điều kiện thời tiết ở Brazil làm giảm triển vọng cho vụ mùa năm sau

Giá cà phê hôm nay 20/9/2024: Điều kiện thời tiết ở Brazil làm giảm triển vọng cho vụ mùa năm sau

Giá xăng dầu hôm nay ngày 20/9/2024: Giá dầu thế giới tăng 1%

Giá xăng dầu hôm nay ngày 20/9/2024: Giá dầu thế giới tăng 1%

Giá vàng hôm nay 20/9/2024: Giá vàng thế giới nhích nhẹ

Giá vàng hôm nay 20/9/2024: Giá vàng thế giới nhích nhẹ

Dự báo giá cà phê 20/9: Thời tiết không lạc quan, dự kiến sẽ cản trở quá trình thu hoạch cà phê

Dự báo giá cà phê 20/9: Thời tiết không lạc quan, dự kiến sẽ cản trở quá trình thu hoạch cà phê

Dự báo giá tiêu 20/9/2024: Thiếu hụt nguồn cung sẽ được thị trường tiếp tục cho đến khi giáp hạt

Dự báo giá tiêu 20/9/2024: Thiếu hụt nguồn cung sẽ được thị trường tiếp tục cho đến khi giáp hạt

Giá xăng dầu hôm nay ngày 19/9/2024: Giá xăng đảo chiều tăng nhẹ

Giá xăng dầu hôm nay ngày 19/9/2024: Giá xăng đảo chiều tăng nhẹ

Giá vàng chiều nay 19/9: Vàng miếng SJC lao dốc

Giá vàng chiều nay 19/9: Vàng miếng SJC lao dốc

Thị trường hàng hóa hôm nay 19/9: Thị trường hàng hóa diễn biến giằng co, đối mặt với áp lực chốt lời

Thị trường hàng hóa hôm nay 19/9: Thị trường hàng hóa diễn biến giằng co, đối mặt với áp lực chốt lời

Sơn La tiếp tục đẩy mạnh tiêu thụ nông sản qua sàn thương mại điện tử

Sơn La tiếp tục đẩy mạnh tiêu thụ nông sản qua sàn thương mại điện tử

Giá lúa gạo hôm nay 19/9: Giá gạo giảm 400-450 đồng/kg; giá lúa tăng nhẹ

Giá lúa gạo hôm nay 19/9: Giá gạo giảm 400-450 đồng/kg; giá lúa tăng nhẹ

Giá heo hơi hôm nay 19/9/2024: Tăng nhẹ 1.000 đồng/kg ở cả 3 miền, cao nhất 67.000 đồng/kg

Giá heo hơi hôm nay 19/9/2024: Tăng nhẹ 1.000 đồng/kg ở cả 3 miền, cao nhất 67.000 đồng/kg

Cập nhật giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 9999, giá vàng nhẫn hôm nay 19/9

Cập nhật giá vàng SJC, DOJI, PNJ, 9999, giá vàng nhẫn hôm nay 19/9

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 19/9/2024: Đồng Yen Nhật bất ngờ “quay đầu” giảm mạnh

Tỷ giá Yen Nhật hôm nay 19/9/2024: Đồng Yen Nhật bất ngờ “quay đầu” giảm mạnh

Xem thêm