Tỷ giá USD hôm nay 9/3: Đồng Đô la giữ trạng thái ổn định, giữ mức trên 105 điểm
Ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tỷ giá trung tâm với đồng Đô la Mỹ giảm 1 đồng, hiện ở mức 23.632 đồng.
Tỷ giá ngoại tệ thị trường thế giới
Diễn biến tỷ giá USD hôm qua cho thấy, chỉ số Dollar Index (DXY), đo lường đồng USD với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) dừng ở mức 105,678 điểm với mức tăng 0,06% khi chốt phiên ngày 8/3.
Diễn biến tỷ giá USD ( DXY ) những ngày vừa qua (Nguồn: TradingView) |
Tỷ giá USD và các đồng tiền chủ chốt trên thị trường thế giới rạng sáng 9/3 theo Bloomberg (theo giờ Việt Nam) |
Hiện 1 Euro đổi 1,0547 USD. 1 bảng Anh đổi 1,1837 USD. 1 USD đổi 137,370 Yên. 1 USD đổi 1,3801 Đô la Canada. 1 Đô la Úc đổi 0,6592 USD.
Tỷ giá USD hôm naygiữu mức ổn định giá
Đồng đô la ổn định trong ngày nhưng giảm từ mức cao nhất trong ba tháng đạt được trước đó vào thứ Tư sau khi Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Jerome Powell không đưa ra bất ngờ lớn nào trong ngày điều trần thứ hai trước Quốc hội và khi các nhà đầu tư chờ đợi dữ liệu việc làm vào thứ Sáu.
Powell đã tái khẳng định thông điệp của mình về việc tăng lãi suất cao hơn và có khả năng nhanh hơn, nhưng nhấn mạnh rằng cuộc tranh luận vẫn đang diễn ra, với quyết định dựa trên dữ liệu sẽ được ban hành trước cuộc họp chính sách của ngân hàng trung ương Hoa Kỳ trong hai tuần nữa
Joe Manimbo, nhà phân tích thị trường cao cấp tại Convera ở Washington, cho biết: “Không có nhiều điều từ Powell đã thay đổi quỹ đạo mạnh mẽ hơn của đồng đô la”. "Thị trường hiện đang chuẩn bị cho bảng lương vào thứ Sáu và lạm phát vào tuần tới để xem liệu Fed có đi đúng hướng để tăng lãi suất 50 điểm cơ bản vào cuối tháng này hay không."
Đồng đô la tăng vọt vào thứ Ba sau khi Powell cho biết vào thứ Ba rằng Fed có thể sẽ cần tăng lãi suất nhiều hơn dự kiến để đáp ứng với dữ liệu mạnh và sẵn sàng thực hiện các bước lớn hơn nếu "toàn bộ" thông tin sắp tới cho thấy cần có các biện pháp cứng rắn hơn để kiểm soát lạm phát.
Điều đó đã thúc đẩy các nhà giao dịch định giá lại kỳ vọng lãi suất của họ. Các nhà giao dịch hợp đồng tương lai quỹ của Fed hiện thấy xác suất 70% về việc tăng 50 điểm cơ bản tại cuộc họp ngày 21-22 tháng 3 của Fed, tăng từ khoảng 22% trước khi Powell phát biểu vào thứ Ba. Tỷ lệ hiện tại dự kiến sẽ đạt đỉnh ở mức 5,69% vào tháng Chín.
Các nhà đầu tư đang tập trung vào dữ liệu việc làm tháng Hai công bố vào thứ Sáu để xác nhận rằng tăng trưởng việc làm mạnh mẽ tiếp tục hỗ trợ tăng lãi suất lớn hơn. Đồng đô la đã tăng vọt kể từ khi dữ liệu vào ngày 3 tháng 2 cho thấy các nhà tuyển dụng đã tạo thêm 517.000 việc làm trong tháng Giêng.
Đồng đô la tăng 0,09% lên 137,28 yên, sau khi trước đó đạt 137,90, cao nhất kể từ ngày 15 tháng 12. Đồng bảng Anh tăng 0,09% lên 1,1840 đô la, sau khi trước đó giảm xuống 1,1805 đô la, mức thấp nhất kể từ ngày 21 tháng 11. Đồng đô la Úc tăng 0,07% lên 0,6588 đô la, sau khi đạt $0,6568 trước đó, mức thấp nhất kể từ ngày 10 tháng 11.
Tỷ giá ngoại tệ thị trường trong nước
Tỷ giá tham khảo đô la Mỹ tại Sở giao dịch Ngân hàng Nhà nước mua vào - bán ra ở mức:
Tên ngoại tệ | Mua | Bán |
1 USD = | 23.450 VND | 24.780 VND |
Tỷ giá tham khảo bên ngoài thị trường tính đến ngày 9/3 như sau:
Tỷ giá ngoại tệ thị trường ngày 9/3 |
1. VCB - Cập nhật: 25/11/2024 15:57 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
AUSTRALIAN DOLLAR | AUD | 16,217.57 | 16,381.38 | 16,906.88 |
CANADIAN DOLLAR | CAD | 17,788.08 | 17,967.76 | 18,544.15 |
SWISS FRANC | CHF | 27,837.96 | 28,119.15 | 29,021.19 |
YUAN RENMINBI | CNY | 3,420.62 | 3,455.18 | 3,566.02 |
DANISH KRONE | DKK | - | 3,508.82 | 3,643.18 |
EURO | EUR | 25,970.41 | 26,232.74 | 27,394.35 |
POUND STERLING | GBP | 31,206.12 | 31,521.33 | 32,532.51 |
HONGKONG DOLLAR | HKD | 3,184.56 | 3,216.72 | 3,319.91 |
INDIAN RUPEE | INR | - | 300.55 | 312.56 |
YEN | JPY | 159.21 | 160.82 | 168.47 |
KOREAN WON | KRW | 15.67 | 17.41 | 18.89 |
KUWAITI DINAR | KWD | - | 82,415.60 | 85,710.29 |
MALAYSIAN RINGGIT | MYR | - | 5,643.43 | 5,766.50 |
NORWEGIAN KRONER | NOK | - | 2,266.64 | 2,362.87 |
RUSSIAN RUBLE | RUB | - | 231.92 | 256.74 |
SAUDI RIAL | SAR | - | 6,756.71 | 7,005.04 |
SWEDISH KRONA | SEK | - | 2,272.81 | 2,369.30 |
SINGAPORE DOLLAR | SGD | 18,462.56 | 18,649.05 | 19,247.29 |
THAILAND BAHT | THB | 653.42 | 726.02 | 753.82 |
US DOLLAR | USD | 25,167.00 | 25,197.00 | 25,506.00 |
2. Sacombank - Cập nhật: 06/07/2000 07:16 - Thời gian website nguồn cung cấp | ||||
Ngoại tệ | Mua | Bán | ||
Tên | Mã | Tiền mặt | Chuyển khoản | |
USD | USD | 25220 | 25220 | 25506 |
AUD | AUD | 16221 | 16321 | 16886 |
CAD | CAD | 17878 | 17978 | 18532 |
CHF | CHF | 28137 | 28167 | 28960 |
CNY | CNY | 0 | 3473.5 | 0 |
CZK | CZK | 0 | 997 | 0 |
DKK | DKK | 0 | 3559 | 0 |
EUR | EUR | 26198 | 26298 | 27170 |
GBP | GBP | 31518 | 31568 | 32686 |
HKD | HKD | 0 | 3266 | 0 |
JPY | JPY | 161.7 | 162.2 | 168.73 |
KHR | KHR | 0 | 6.032 | 0 |
KRW | KRW | 0 | 17.8 | 0 |
LAK | LAK | 0 | 1.11 | 0 |
MYR | MYR | 0 | 5865 | 0 |
NOK | NOK | 0 | 2284 | 0 |
NZD | NZD | 0 | 14696 | 0 |
PHP | PHP | 0 | 407 | 0 |
SEK | SEK | 0 | 2300 | 0 |
SGD | SGD | 18513 | 18643 | 19370 |
THB | THB | 0 | 680.6 | 0 |
TWD | TWD | 0 | 777 | 0 |
XAU | XAU | 8460000 | 8460000 | 8660000 |
XBJ | XBJ | 8000000 | 8000000 | 8660000 |